BẢN KÊ
SÁCH
ĐÃ XUẤT BẢN của VŨ ĐÌNH PHÒNG
Tính đến ngày
31 tháng 12 năm 2011, tổng cộng 232 cuốn. kể cả sách dùng tên thật “Vũ Đình Phòng” và các bút danh “Nguyễn Nam”, “Quỳnh Dung”, “Trần Đông”, “Lê
Bắc”
*
Ghi chú : Bản kê này sao lại từ trang “TRA CỨU” trong website của THƯ VIỆN QUỐC
GIA (Tràng Thi – Hà Nội). Từ ngữ “KÝ HIỆU”
hoặc “KH Kho” trong bản kê có
nghĩa số hiệu trong kho của Thư viện
Quốc gia tại Hà Nội.
____________________________
PHẦN I. SỬ DỤNG TÊN
THẬT “VŨ ĐÌNH PHÒNG”
(184 cuốn, tính đến tháng
12-2011)
1. KỂ
CHUYỆN SECHXPIA / Vũ Đình Phòng. - H. : Thanh niên, 1984. - 203tr ; 19cm
KH Kho:VN84.01266, VN84.01265
2. PHU
NHÂN MACBET Ở MƯXENXKI : Truyện vừa / N. Lexcôp;
Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 1988. - 286tr ; 19cm
KH Kho:VN88.02430, VN88.02429
3. BÀI
CA TRONG TUYẾT : Tập kịch Liên Xô / A. Vâyxle, A. Misarin, A. Acbudôp, Ô.
Pêrêcalin; Người dịch: Vũ Đình Phòng, Thuý Dung. - H. : Văn hoá, 1987. - 242tr
; 19cm
KH Kho:VN88.00272, VN88.00271
4. SAMSKARA
: Tiểu thuyết / Anantha Muôcthy; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Lao động, 1987. -
116tr ; 19cm
KH Kho:VN88.00458, VN88.00459
5. NƠI
LƯU ĐẦY VÀ VƯƠNG QUỐC : Tập truyện ngắn / Albert Camus ; Vũ Đình Phòng, ...
dịch. - H. : Hội nhà văn, 1992. - 199tr ; 19cm
KH Kho:VN92.00623, VN92.00622
6. BẾN
MỜ XA : Tiểu thuyết / Reay Tannahill ; Diệu Bình, Vũ Đình Phòng dịch. - H.
: Phụ nữ. - 19cm
T.1 . - 1992. - 392tr
KH Kho:VN92.01832, VN92.01833
7. ĐI
TÌM KRAXME / M. Brao ; Vũ Đình Phòng, Phan Vi Long dịch. - H. : Lao động,
1992. - 246tr ; 19cm
KH Kho:VN92.00813, VN92.00814
8. STEPHANIE
(PHẬN MÁ HỒNG) : Tiểu thuyết tình cảm - phiêu lưu / Marcel Gobineau ; Vũ
Đình Phòng dịch. - H. : Văn học. - 19cm. - 2000b
Q.1, T.1 : Bốn mùa yêu. - 1994. - 271tr
KH Kho:VN95.01989, VN95.01988
9. STEPHANIE
(PHẬN MÁ HỒNG): Tiểu thuyết tình cảm - phiêu lưu / Marcel Gobineau ; Vũ
Đình Phòng dịch. - H. : Văn học. - 19cm. - 1200b
Q.1, T.2 : Bốn mùa yêu. - 1994. - 255tr
KH Kho:VN95.01990, VN95.01991
10. STEPHANIE
(PHẬN MÁ HỒNG) : Tiểu thuyết tình cảm - phiêu lưu / Marcel Gobineau ; Vũ
Đình Phòng dịch. - H. : Văn học. - 19cm. - 1200b
Q.3, T.2 : Cái giá của tự do. - 1994. - 229tr
KH Kho:VN95.01985, VN95.01986
11. CHỈ
GIÓ MỚI BIẾT ĐIỀU BÍ MẬT : Tiểu thuyết / Johannès Mario Simmel ; Vũ Đình
Phòng dịch. - H. : Công an nhân dân. - 19cm. - 1000b
T.2. - 1995. - 293tr
KH Kho:VN95.01927, VN95.01928
12. CẢNH
SÁT VÀ TỘI PHẠM: Tiểu thuyết / Roger Bornicher ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Công an nhân dân. - 19cm. - 23000đ. - 1500b
T.1. - 1995. - 363tr
KH Kho:VN95.02507, VN95.02508
13. CẢNH
SÁT VÀ TỘI PHẠM : Tiểu thuyết / Roger Bornicher ; Vũ Đình Phòng dịch. - H.
: Công an nhân dân. - 19cm. - 25000đ. - 1000b
T.2 : René cao kều. - 1995. - 357tr
KH Kho:VN95.02510, VN95.02509
14. CHỈ
GIÓ MỚI BIẾT ĐIỀU BÍ MẬT : Tiểu thuyết / Johannès Mario Simmel ; Vũ Đình
Phòng dịch. - H. : Công an nhân dân. - 19cm. - 1000b
T.1. - 1995. - 292tr
KH Kho:VN95.01901, VN95.01902
15. STEPHANIE
(PHẬN MÁ HỒNG) : Tiểu thuyết tình cảm phiêu lưu / Marcel Gobineau ; Vũ Đình
Phòng dịch. - H. : Văn học. - 19cm. - 1200b
Ph.4. T.2 : Ngọn lửa tình. - 1994. - 233tr
KH Kho:VN95.02424, VN95.02423
16. STEPHANIE
(PHẬN MÁ HỒNG) : Tiểu thuyết tình cảm - phiêu lưu / Marcel Gobineau ; Vũ
Đình Phòng dịch. - H. : Văn học. - 19cm. - 1200b
Q.3, T.1 : Cái giá của tự do. - 1994. - 223tr
KH Kho:VN95.01984, VN95.01983
17. STEPHANIE
(PHẬN MÁ HỒNG) : Tiểu thuyết tình cảm phiêu lưu / Marcel Gobineau ; Vũ Đình
Phòng dịch. - H. : Văn học. - 19cm. - 1200b
Ph.2. T.2 : Vì em yêu anh. - 1994. - 230tr
KH Kho:VN95.02420, VN95.02419
18. STEPHANIE
(PHẬN MÁ HỒNG) : Tiểu thuyết tình cảm phiêu lưu / Marcel Gobineau ; Vũ Đình
Phòng dịch. - H. : Văn học. - 19cm. - 1200b
Ph.4. T.1 : Ngọn lửa tình. - 1994. - 226tr
KH Kho:VN95.02421, VN95.02422
19. STEPHANIE
(PHẬN MÁ HỒNG) : Tiểu thuyết tình
cảm phiêu lưu / Marcel Gobineau ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Văn học. - 19cm. -
1200b
Ph.2. T.1 : Vì em yêu anh. - 1994. - 237tr
KH Kho:VN95.02417, VN95.02418
20. TÔI VÔ
TỘI : Tiểu thuyết / Agatha Christie ; Dịch: Vũ Đình Phòng. - H. : Nxb. Hội
Nhà văn, 1999. - 306tr ; 21cm
KH Kho:VN99.01900, VN99.01899
21. ĐIỀU
KỲ DIỆU NHẤT : Tiểu thuyết / Barbara Taylor Bradford ; Vũ Đình Phòng dịch.
- In lần thứ 2. - H. : Nxb. Hội Nhà văn. - 19cm
T.2 . - 1999. - 366tr
KH Kho:VN99.01808, VN99.01809
22. ĐIỀU
KỲ DIỆU NHẤT : Tiểu thuyết / Barbara Taylor Bradford ; Vũ Đình Phòng dịch.
- In lần thứ 2. - H. : Nxb. Hội Nhà văn. - 19cm
T.1 . - 1999. - 366tr
KH Kho:VN99.01807, VN99.01806
23. DƯỚI
ÁNH SAO (Sao chiếu mệnh) : Tiểu
thuyết / Sydney Sheldon ; Người dịch: Vũ Đình Phòng. - H. : Văn học, 2001. -
615tr ; 19cm
KH Kho:VN01.01701, VN01.01702
24. ẢO
THUẬT VĂN CHƯƠNG : Tiểu thuyết trinh thám / Marinina, Alexandra ; Vũ Đình
Phòng dịch. - H. : Thanh niên ; Trung tâm văn hoá ngôn ngữ Đông Tây. - 16cm. -
(Tủ sách Giả tưởng - phiêu lưu - trinh thám - kì ảo)
T.2 . - 2001. - 279tr
KH Kho:VN01.02451, VN01.02452
25. NGỌN
THÁP HẠNH PHÚC : Tiểu thuyết / Bari Bara Cartland ; Vũ Đình Phòng dịch. -
H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2001. - 356tr ; 19cm
KH Kho:VN01.02331, VN01.02332
26. THÁNG
TÁM KHÔNG VUA : Tiểu thuyết trinh thám / Kiutzô Kôbayasi ; Vũ Đình Phòng
dịch. - H. : Thanh niên ; Trung tâm văn hoá ngôn ngữ Đông Tây, 2001. - 307tr ;
16cm. - (Tủ sách Giả tưởng - phiêu lưu - trinh thám - kì ảo) KH Kho:VN01.02447, VN01.02448
27. BIỂN
TÌNH SÓNG GIÓ : Tiểu thuyết tâm lý xã hội Mỹ / Jane Archer ; Vũ Đình Phòng
dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2001. - 469tr ; 19cm
KH Kho:VN01.01551, VN01.01550
28. NGƯỜI
ĐÀN BÀ NGÃ XUỐNG BIỂN : Tiểu thuyết trinh thám tâm lý Mỹ / Anthony Berkeley
; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2001. - 469tr ; 19cm
KH Kho:VN01.01829, VN01.01830
29.
ĂN MÀY KẺ CẮP : Tiểu thuyết / Irwin
Shaw ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2001. - 677tr ; 19cm
KH Kho:VN01.06046, VN01.06047
30. CHỈ
GIÓ MỚI BIẾT ĐIỀU BÍ MẬT : Tiểu thuyết / Johannes Mario Simmel ; Ng. dịch:
Vũ Đình Phòng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2001. - 565tr ; 19cm
KH Kho:VN01.05894, VN01.05895
31.
BỐN MÙA YÊU : Tiểu thuyết tình cảm -
phiêu lưu / Marcel Gobineau ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn. -
19cm. - (Bộ sách: Phận má hồng)
T.1 . - 2004. - 471tr.
KH Kho:VN04.08914, VN04.08912,
VN04.08913
32. VÌ EM
YÊU ANH : Tiểu thuyết tình cảm - phiêu lưu / Marcel Gobineau ; Vũ Đình
Phòng dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn. - 19cm. - (Bộ sách: Phận má hồng)
T.2 . - 2004. - 439tr.
KH Kho:VN04.08917, VN04.08915,
VN04.08916
33. PHỤC
SINH : Tiểu thuyết / Lev Tolstoi ; Dịch: Vũ Đình Phòng, Phùng Uông. - H. :
Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2007. - 631tr. ; 21cm
KH Kho:VV07.20253, VV07.20254, VV07.20255, VV07.20256
34.
VUA
SƯ TỬ : Truyện tranh / Liza Baker b.s. ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Mỹ
thuật, 2007. - 64tr. : tranh màu ; 21cm
KH Kho:VV07.18322
35. CÚ VỌ
VÀ ĐÀN BỒ CÂU : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng
dịch. - H. : Lao động, 2008. - 303tr. ; 19cm
KH Kho:VN08.00646, VN08.00647,
VN08.00648
36. DAO KỀ
GÁY : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Thời đại, 2011. - 311tr. ; 21cm
KH Kho:VV11.07062, VV11.07063,
VV11.07064
37. PHÍA
BÊN KIA CỦA TÔI = The other side of
me : Tự truyện / Sidney Sheldon ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Công an nhân dân,
2011. - 431tr., 16tr. ảnh ; 21cm
KH Kho:VV11.10461, VV11.10462,
VV11.10463
38. SAO
CHIẾU MỆNH = The stars shine down :
Tiểu thuyết / Sidney Sheldon ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Công an nhân dân,
2011. - 499tr. ; 21cm KH Kho:VV11.10458, VV11.10459, VV11.10460
39. CÔNG
VIỆC NGƯỜI ĐẠO DIỄN / Vũ Đình Phòng. - H. : Văn hoá, 1973. - 186tr ; 19cm
KH
Kho:VN73.02636, VN73.02635, VN73.02637
40. MÁU
NHUỘM VÀNG ĐEN : Tiểu thuyết Mỹ / M.G. Brao; Người dịch: Vũ Đình Phòng; Đào
Ngọc Anh. - H. : Lao động, 1991. - 196tr ; 19cm
KH Kho:VN91.01629, VN91.01630
41. ANGIÊLIC
CHIẾN THẮNG : Tiểu thuyết / Secgian Gôlông; Vũ Đình Phòng dịch từ nguyên
bản tiếng Pháp. - H. : Phụ nữ, 1991. - 403tr ; 19cm
KH Kho:VN91.02790, VN91.02791
42. NGƯỜI
ĐẸP SAY NGỦ : Tiểu thuyết / Yasunari Kawabata; Dịch và giới thiệu: Vũ Đình
Phòng. - H. : Văn học, 1990. - 119tr ; 19cm. - (Văn học hiện đại nước ngoài.
Văn học Nhật)
KH Kho:VN91.01258, VN91.01257
43. NGƯỜI
TÌNH PHƯƠNG ĐÔNG : Tiểu thuyết / Đelli; Vũ Đình Phòng dịch theo bản gốc
bằng tiếng Pháp. - H. : Nxb. Hà Nội, 1990. - 150tr ; 19cm
KH Kho:VN90.01025, VN90.01026
44. DẶM
ĐƯỜNG VÀNG : Tiểu thuyết / John Sherlock ; Vũ Đình Phòng, Thuý Quỳnh dịch.
- H. : Lao động. - 19cm
T.1 . - 1992. - 323tr
KH Kho:VN93.00139, VN93.00138
45. DẶM
ĐƯỜNG VÀNG : Tiểu thuyết / John Sherlock ; Vũ Đình Phòng, Thuý Quỳnh dịch.
- H. : Lao động. - 19cm. - (Văn học Mỹ)
T.2 . - 1992. - tr.324-640
KH Kho:VN93.00140, VN93.00141
46. TẠ ƠN
THƯỢNG ĐẾ : Tiểu thuyết / Jean Vautrin ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Nxb.
Hội nhà văn, 1992. - 537tr ; 19cm
KH Kho:VN93.00635, VN93.00636
47. HÃY
LẮNG NGHE CON BẠN / Patricia Demachy, Claude Lorin ; Vũ Đình Phòng dịch. -
H. : Nxb. Hà Nội, 1995. - 513tr ; 19cm
KH Kho:VN95.03519, VN95.03518
48. HẠNH
PHÚC NHƯNG CÔ ĐƠN : tiểu thuyết / Chadeleine Chapsal ; Vũ Đình Phòng dịch.
- H. : Nxb. Hà nội. - 19cm. - 600b
T.2. - 1995. - 245tr
KH Kho:VN95.04106, VN95.04105
49. HẠNH
PHÚC NHƯNG CÔ ĐƠN : Tiểu thuyết / Madeleine Chapsal; Vũ Đình Phòng dịch. -
H. : Nxb. Hà nội. - 19cm. - 600b
T.1. - 1995. - 242tr
KH Kho:VN95.04104, VN95.04103
50. CÔ HẦU
PHÒNG TÀU TITANIC : Tiểu thuyết / Didier Decoin ; Dương Linh, vũ Đình Phòng
dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 1996. - 268tr ; 19cm
KH Kho:VN96.00820, VN96.00821
51. NGỮNG
TIẾP XÚC ĐẦU TIÊN CỦA NGƯỜI NGA VỚI VIỆT NAM / B.s và dịch: Thuý Toàn, Vũ
Đình Phòng, Dương Trung Quốc, Đ.V. Đeôpik (ch.b)... - H. : Văn học, 1997. -
255tr : ảnh tư liệu ; 19cm
KH Kho:VN97.04286, VN97.04287
52. TỪ
ĐIỂN BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA THẾ GIỚI : Huyền thoại, chiêm mộng, phong tục, cử
chỉ, dạng thể, các hình, màu sắc, con số / Jean Chevalier, Alain Gheerbrant ;
Người dịch: Phạm Vĩnh Cư, Vũ Đình Phòng.... - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng Trường
viết văn Nguyễn Du, 1997. - 1056tr : hình vẽ ; 27cm
KH Kho:VV97.03832, VV97.03833
53. TỪ
ĐIỂN BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA THẾ GIỚI : Phụ lục / Jean Chevalier, Alain
Gheerbrant ; Người dịch: Phạm Vĩnh Cư, Vũ Đình Phòng... - Đà Nẵng : Nxb. Đà
Nẵng Trường viết văn Nguyễn Du, 1997. - 83tr ; 27cm
KH Kho:VV97.03834, VV97.03835
54. BẾN MỜ
XA : Tiểu thuyết / Tannahill, Reay ; Diệu Bình, Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Nxb. Hội Nhà văn, 2001. - 809tr ; 19cm
KH Kho:VN01.02337, VN01.02338
55. DẶM
ĐƯỜNG VÀNG : Tiểu thuyết Mỹ / John Sheslock ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Nxb. Hội Nhà văn, 2001. - 682tr ; 19cm
KH Kho:VN01.02076, VN01.02077
56. ĐAM MÊ
: Tiểu thuyết Mỹ / Katherine Neville ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà
văn, 2001. - 727tr ; 19cm
KH Kho:VN01.02863, VN01.02864
57. THÁNG
MƯỜI MỘT CỦA TRÁI TIM : Tiểu thuyết Mỹ / Lavyrle Spencer ; Người dịch: Vũ
Đình Phòng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2001. - 587tr ; 19cm
KH Kho:VN01.03280, VN01.03281
58. PHU
NHÂN MACBET Ở MƯXENXKI : Truyện vừa / N. Lexcốp
; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2001. - 381tr ; 19cm
KH Kho:VN01.02873, VN01.02874
59.
MƯỜI HAING]ỜI HOA VÀ MỘT CÔ GÁI :
Tiểu thuyết trinh thám / James Hadley Chase ; Người dịch: Vũ Đình Phòng. - H. :
Nxb. Hội Nhà văn, 2001. - 615tr ; 19cm
KH Kho:VN01.02865, VN01.02866
60. NGƯỜI
LẠ BÍ ẨN : Truyện trinh thám tâm lý / Guy De Teramond ; Ng. dịch: Vũ Đình
Phòng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2001. - 320tr ; 19cm
KH Kho:VN02.00969, VN02.00968
61. NGỮNG
LUẬN THUYẾT NỔI TIẾNG THẾ GIỚI / B.s: Vũ Đình Phòng, Lê Huy Hoà. - H. : Văn
hoá Thông tin, 2003. - 508tr ; 19cm
KH Kho:VN03.08075, VN03.08076, VN03.08077
62. CHIM
SƠN CA / Jăng Anui ; Vũ Đình Phòng dịch ; Nguyễn Đình Nghi h.đ.. - H. : Sân
khấu, 2006. - 247tr. ; 21cm. - (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
KH Kho:VV06.14316, VV06.14317
63. ẢO
THUẬT VĂN CHƯƠNG : Tiểu thuyết trinh thám / Marinina, Alexandra ; Vũ Đình
Phòng dịch. - H. : Thanh niên ; Trung tâm văn hoá ngôn ngữ Đông Tây. - 16cm. -
(Tủ sách Giả tưởng - phiêu lưu - trinh thám - kì ảo)
T.1 . - 2001. - 295tr
KH Kho:VN01.02450, VN01.02449
64.
NGỌN LỬA TÌNH : Tiểu thuyết tình cảm
- phiêu lưu / Marcel Gobineau ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn. -
19cm. - (Phận má hồng)
T.4 . - 2004. - 409tr.
KH Kho:VN04.08923, VN04.08921,
VN04.08922
65.
CUỘC CHIA TAY THÁNG SÁU / Vămpilốp ;
Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 162tr. ; 21cm. - (Tủ sách Kiệt tác
Sân khấu Thế giới)
KH
Kho:VV06.19406, VV06.19407, VV06.19408
66. ĐIỀU
THIÊNG LIÊNG NHẤT hay THÁH CỦA CÁC VÌ THÁNH / Iôn Đruxê ; Vũ Đình Phòng
dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 136tr. ; 21cm. - (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế
giới)
KH Kho:VV06.14945, VV06.14946
67.
SÁU NHÂN VẬT ĐI TÌM TÁC GIẢ / Lui Gi
Pi Ran Delô ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 145tr. ; 21cm. - (Tủ
sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
KH Kho:VV06.12338, VV06.12339
68. CÔNG
CHÚA TURANĐÔT / Cáclô Gôxi ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Sân khấu, 2006. -
242tr. ; 21cm. - (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
KH Kho:VV06.15503, VV06.15504,
VV06.15505
69. PING-PONG
: Kịch / Arthur Adamov ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 160tr. ;
21cm. - (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
KH Kho:VV06.12390, VV06.12391
70. VỞ HÀI
KỊCH CỔ LỖ : Kịch hai phần / Alếcxây Arbudốp ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Sân khấu, 2006. - 119tr. ; 21cm. - (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
KH Kho:VV06.12332, VV06.12333
71. CÁT
BỤI THỜI GIAN : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon ; Dịch: Hoàng Long, Vũ Đình
Phòng. - H. : Lao động, 2006. - 586tr. ; 19cm
KH Kho:VN06.09403, VN06.09404,
VN06.09405
72. MÙA HÈ
NĂM TRƯỚC Ở TSULIMXCƠ / Vămpilốp ;
Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 164tr. ; 21cm. - (Tủ sách Kiệt tác
Sân khấu Thế giới)
KH Kho:VV06.19412, VV06.19413,
VV06.19414
73. VALENTIN
VÀ VALENTINA : Câu chuyện hiện đại gồm hai phần và một tự mộ / Mikhain
Rôsin ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 188tr. ; 21cm. - (Tủ sách
Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
KH Kho:VV06.15506, VV06.15507,
VV06.15508
74. KIM
NGÂN QUẢ ĐỎ : Truyện phim / Vaxili Sucsin ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Kim
Đồng, 2006. - 155tr. ; 17cm. - (Tủ sách Văn học Nga)
KH Kho:VN06.07520
75. BÍ
QUYẾT KINH DOANH - để trở thành
người giàu có và hạnh phúc / Vũ Đình Phòng b.s.. - H. : Văn hoá Thông tin,
2006. - 302tr. ; 19cm
KH Kho:VN06.07138, VN06.07139,
VN06.07140
76. LỬA
NẾN TRONG TRANH / Nguyễn Tuân, Ô Vi Đơ, Bonnie Chaberlin... ; Dịch: Vũ Đình Phòng ; Trần Quốc Toàn tuyển
chọn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006. - 194tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Những
câu chuyện hay nhất)
KH Kho:VV06.19006, VV06.19007,
VV06.19008
77. ĐIỀU
KỲ DIỆU NHẤT : Tiểu thuyết / Barbara Taylor Bradford ; Vũ Đình Phòng dịch.
- H. : Nxb. Hội nhà văn. - 19cm
T.1 . - 1993. - 325tr
KH Kho:VN93.01559, VN93.01560
78. ĐIỀU
KỲ DIỆU NHẤT : Tiểu thuyết / Barbara Taylor Bradford ; Vũ Đình Phòng dịch.
- H. : Nxb. Hội nhà văn. - 19cm
T.2 . - 1993. - 302tr
KH Kho:VN93.01561, VN93.01562
79. LỊCH
SỬ VĂN HỌC THỤY ĐIỂN / Ingemar Algulin; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Văn học,
1993. - 398tr ; 19cm
KH Kho:VN93.02183,
VN93.02184
80. DANH
DỰ : Tiểu thuyết / Lawrence Sanders; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Văn học. -
19cm. - (Văn học hiện đại Mỹ)
T.1 . - 1993. - 296tr
KH Kho:VN94.00191, VN94.00190
81. HONDA
MOTOR : Con người, cách quản lý, sản
phẩm / Tetsuo Sakiya; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1993. -
136tr ; 19cm
KH Kho:VN94.00015, VN94.00014
82. DANH
DỰ : Tiểu thuyết / Lawrence Sanders; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Văn học. -
19cm. - (Văn học hiện đại Mỹ)
T.2 . - 1993. - 279tr
KH Kho:VN94.00193, VN94.00192
83.
NHÀ BĂNG : Tiểu thuyết / Arthur
Hailey ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Nxb. Hà Nội. - 19cm. - 1000b
T.2. - 1996. - 437tr
KH Kho:VN96.00939, VN96.00940
84. TÊN
CHỈ ĐIỂM : (Trong bộ Cảnh sát và tội
phạm). Tiểu thuyết / Rerger Borniche ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Công an
nhân dân, 1996. - 233tr ; 19cm
KH Kho:VN96.00919, VN96.00920
85. CÁT
BỤI THỜI GIAN : Tiểu thuyết Mỹ / Sidney
Sheldon ; Hoàng Long, Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 1997. -
586tr ; 19cm
KH Kho:VN98.00521
86.
KỊCH DÃ SỬ VÀ KỊCH DÂN GIAN / Vũ
Đình Phòng. - H. : Văn học, 1997. - 539tr ; 21cm
KH Kho:VV98.00474, VV98.00475
87. KHIÊU
VŨ VỚI BẦY SÓI : Tiểu thuyết / Michael Blake ; Người dịch: Vũ Đình Phòng. -
Tái bản lần 1. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 1997. - 387tr ; 19cm KH Kho:VN98.00267, VN98.00268
88. GIỜ G
: Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Người dịch: Vũ Đình Phòng. - H. :
Nxb. Hội Nhà văn, 1999. - 331tr ; 19cm
KH Kho:VN99.05339, VN99.05338
89. NĂM
GIỜ 25 PHÚT : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Người dịch: Vũ
Đình Phòng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2000. - 313tr ; 19cm
KH Kho:VN00.00399, VN00.00398
90.
SAO
CHIẾU MỆNH : Tiểu thuyết / Sydney Sheldon ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Văn
học, 2003. - 579tr ; 19cm
KH Kho:VN03.06515
91. DAO KỀ
GÁY : Tiểu thuyết hình sự / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Nxb. Hội Nhà văn, 2004. - 311tr. ; 19cm
KH Kho:VN04.04850, VN04.04851,
VN04.04852
92. NGƯỜI
TÌNH PHƯƠNG ĐÔNG : Tiểu thuyết / Delli ; Vũ Đình Phòng dịch. - Tái bản lần
thứ 1. - H. : Lao động, 2006. - 207tr. ; 19cm
KH Kho:VN07.00452, VN07.00453,
VN07.00454, VN07.00455
93. 5 GIỜ
25 PHÚT : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng dịch. -
Tái bản lần thứ 1. - H. : Lao động, 2007. - 298tr. ; 19cm
KH Kho:VN07.01504, VN07.01505,
VN07.01506
94. KHIÊU
VŨ VỚI BẦY SÓI : Tiểu thuyết / Michael Blake ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Lao động, 2007. - 423tr. ; 19cm. - (Văn học hiện đại Mỹ)
KH Kho:VN07.04528, VN07.04529, VN07.04530, VN07.04531
95. PHÍA
BÊN KIA CỦA TÔI : Tiểu thuyết Mỹ / Sidney Sheldon ; Vũ Đình Phòng dịch. -
H. : Lao động, 2006. - 494tr. ; 21cm
KH Kho:VV07.05922, VV07.05923, VV07.05924, VV07.05925
96. TÌNH YÊU
CUỘC SỐNG : Tập truyện / J. London ; Dịch: Dương Tường... - H. : Nxb. Hội
Nhà văn, 2007. - 455tr. ; 19cm. - (Những tác phẩm kinh điển Thế giới)
KH Kho:VN07.06246, VN07.06247,
VN07.06248
97. CHUYẾN
TÀU 16 GIỜ 50 PHÚT : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Vũ Đình
Phòng dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Lao động, 2007. - 299tr. ; 19cm
KH Kho:VN07.01484, VN07.01485, VN07.01486, VN07.01487
98. NHỮNG
CHIẾC ĐỒNG HỒ TREO TƯỜNG : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Vũ
Đình Phòng dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Lao động, 2007. - 259tr. ; 19cm
KH Kho:VN07.01500, VN07.01501, VN07.01502, VN07.01503
99. CHIẾC
NHẪN CỦA DÒNG HỌ LOWENSKOLD : Tiểu thuyết / Selma Lagerlof; Vũ Đình Phòng
dịch qua bản tiếng Nga. - H. : Văn học, 1994. - 141tr ; 19cm
KH Kho:VN94.00807, VN94.00806
100. TỘT
ĐỈNH VINH QUANG : Tiểu thuyết / Joan Collins; Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Nxb. Hội Nhà Văn. - 19cm. - (Văn học hiện đại Mỹ)
T.1 . - 1994. - 304tr
KH Kho:VN94.00972, VN94.00973
101. TỘT
ĐỈNH VINH QUANG : Tiểu thuyết / Joan Collins; Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Nxb. Hội Nhà Văn. - 19cm. - (Văn học hiện đại Mỹ)
T.2 . - 1994. - 263tr
KH Kho:VN94.00975, VN94.00974
102. TÌNH
DUY NHẤT : Tiểu thuyết / Guy Des Cars; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Phụ nữ,
1994. - 276tr ; 19cm
KH Kho:VN94.00847, VN94.00848
103. BÙNG
NỔ TRUYỀN THÔNG : Sự ra đời một ý
thức hệ mới / Philippe Buton, Serge Proulx ; Người dịch: Vũ Đình Phòng. -
H. : Văn hoá thông tin, 1996. - 402tr ; 19cm
KH Kho:VN96.02221, VN96.02220
104. NHỮNG
CÂU CHUYỆN TÌNH : Tập truyện chọn lọc về tình yêu / A. Daudet, Lâm Ngữ
Đường, L. Pirardallo ; Vũ Đình Phòng, Trần Việt dịch. - H. : Văn hoá thông tin,
1996. - 404tr ; 19cm
KH Kho:VN96.02322, VN96.02321
105. TRUYỆN
CƯỜI ANH-VIỆT : 210 truyện cười thực hành / Vũ Đình Phòng tuyển chọn và
dịch. - H. : Phụ nữ, 1996. - 271tr ; 19cm. - (Tủ sách song ngữ)
KH Kho:VN96.02295, VN96.02296
106. GÃ
“HUÊ KỲ” : Trong bộ Cảnh sát và tội
phạm : Tiểu thuyết / Roger Borniche ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Công an
nhân dân, 1996. - 314tr ; 19cm KH Kho:VN96.01341, VN96.01342
107. TRUYỆN
NGẮN CỦA CÁC TÁC GIẢ ĐOẠT GIẢI NÔ-BEL VĂN CHƯƠNG / Selma Lagerlof,
Rabindranath Tagore, Knut Hamsun... ; Người dịch: Vũ đình Phòng, Xuân Tước... -
H. : Nxb. Hội nhà văn, 1998. - 595tr ; 19cm
KH Kho:VN98.01302
108. NGƯỜI
LÍNH KHINH KỴ TRÊN MÁI NHÀ : Tiểu thuyết / Jean Giono ; Vũ Đình Phòng dịch.
- H. : Nxb. Hội nhà văn, 1998. - 722tr ; 19cm
KH Kho:VN98.00587, VN98.00588
109. CHUYẾN
TÀU 16 GIỜ 50 : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng
dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2000. - 352tr ; 19cm
KH Kho:VN00.01395, VN00.01396
110. TỪ
ĐIỂN BÁCH KHOA VĂN HÓA HỌC / B.s: A.A Radugin (ch.b), V.I. Avdeev, A.V.
Arapov... ; Ng. dịch: Vũ Đình Phòng. - H. : Viện nghiên cứu Văn hoá Nghệ thuật,
2001. - 660tr ; 27cm
KH Kho:VV02.02022, VV02.02021
111. TUYỂN TẬP
TRUYỆN NGẮN CỦA CÁC TÁC GIẢ ĐOẠT GIẢI NÔ-BEL. - H. : Công an nhân dân. -
21cm
T.3 / Albert Camus, Ivo Andric, John
Steinbeck... ; Dịch: Vũ Đình Phòng... - 2007. - 303tr.
KH Kho:VV07.20139, VV07.20138,
VV07.20140
112. HÃY
LẮNG NGHE CON BẠN / Patricia Demachy, Claude Lorin; Vũ Đình Phòng dịch. -
Tái bản. - H. : Phụ nữ, 2004. - 449tr. ; 19cm
KH Kho:VN05.01738, VN05.01739
113.
MẤT TÍCH : Tiểu thuyết / Danielle
Steel ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Lao động, 2007. - 394tr. ; 21cm
KH Kho:VV07.17360, VV07.17359
114.
SI-MÊ-HẬN : Tiểu thuyết Mỹ / Joan
Collins; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Văn học. - 19cm
T.2 . - 1994. - 644tr
KH Kho:VN94.01687, VN94.01688
115. SI-MÊ-HẬN
: Tiểu thuyết Mỹ / Joan Collins; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Văn học. - 19cm
T.1 . - 1994. - 318tr
KH Kho:VN94.01686, VN94.01685
116. ĐAM MÊ
: Tiểu thuyết / Katherine Neville; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Lao động. -
19cm. - (Văn học hiện đại Mỹ)
T.1 . - 1994. - 351tr
KH Kho:VN94.01420, VN94.01419
117. ĐAM MÊ
: Tiểu thuyết / Katherine Nevellie; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Lao động. -
19cm. - (Văn học hiện đại Mỹ)
T.2 . - 1994. - 375tr
KH Kho:VN94.01421, VN94.01422
118. MƯỜI
HAI NGƯỜI HOA VÀ MỘT CÔ GÁI : Tiểu thuyết Mỹ / James Hadley Chase ; Vũ Đình
Phòng dịch. - H. : Nxb. Hà nội, 1994. - 308tr ; 19cm
KH Kho:VN94.02567, VN94.02568
119. BIỂN
TÌNH SÓNG GIÓ : Tiểu thuyết Mỹ / Jane Archer ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Lao động, 1994. - 499tr ; 19cm
KH Kho:VN94.02553, VN94.02554
120. TỪ CĂN
GÁC ẤY : Tập kịch / Vũ Đình Phòng. - H. : Sân khấu, 1997. - 338tr ; 19cm
KH Kho:VN98.01157, VN98.01158
121. CÁT
BỤI THỜI GIAN : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon ; Người dịch: Vũ đình Phòng, Hoàng
Long, ... - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2000. - 586tr ; 19cm
KH Kho:VN00.01529, VN00.01528
122. VIỆT
NAM TRÊN SÂN KHẤU THẾ GIỚI / Giới thiệu và dịch: Vũ Đình Phòng,.... - H. :
Văn hoá, 1979. - 410tr ; 19cm
KH Kho:VN79.01602, VN79.01603
123. SÓNG
LỚN CANACA : Truyện ngắn chọn lọc / Giắc. Lănđơn ; Vũ Đình Phòng, Thái Hà..
dịch. - H. : Tác phẩm mới, 1986. - 287tr ; 19cm
KH Kho:
124. NHỮNG
MIẾN TRÁI CHÍN / E. Eptusencô ; Vũ Đình
Phòng dịch. - H. : Tác phẩm mới, 1986. - 492tr ; 20cm
KH Kho:VN87.00329, VN87.00328
125. PHỤC
SINH : Tiểu thuyết / Lev, Tolstoi ; Vũ Đình Phòng.. dịch. - H. : Nxb. Hội
nhà văn. - 19cm
T.1 . - 1999. - 343tr
KH Kho:VN99.03693, VN99.03694
126.
333 CHUYỆN CƯỜI BỐN PHƯƠNG / Người
dịch: Vũ Đình Phòng. - In lần thứ ba có sửa chữa. - H. : Thế giới, 1999. -
292tr ; 19cm
KH Kho:VN99.04519, VN99.04520
127. PHỤC
SINH : Tiểu thuyết / Lev, Tolstoi ; Vũ Đình Phòng.. dịch. - H. : Nxb. Hội
nhà văn. - 19cm
T.2 . - 1999. - 441tr
KH Kho:VN99.03696, VN99.03695
128. NHỮNG
CHIẾC ĐỒNG HỒ TREO TƯỜNG : Tiểu thuyết trinh thám / A. Christie ; Người
dịch: Vũ Đình Phòng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 1999. - 266tr ; 19cm
KH Kho:VN99.04508, VN99.04509
129. BÍ
QUYẾT KINH DOANH : Để trở thành
người giàu có và hạnh phúc / Hill, Napoleon ; Vũ Đình Phòng b.s. - H. :
Thống kê, 1996. - 291tr ; 19cm
KH Kho:VN96.03541, VN96.03542
130. NGƯỜI
TÌNH – TƯỚNG CƯỚP : Truyện ngắn chọn lọc / P. Mêrimê, A. Puskin, V. Suksin
; Người dịch: Tô Chương, Cao Xuân Hạo, Vũ Đình Phòng. - H. : Văn học, 1997. -
358tr ; 19cm
KH Kho:VN97.00591, VN97.00590
131. DẶM
ĐƯỜNG VÀNG : Tiểu thuyết / John Sherlock ; Vũ Đình Phòng, Thuý Quỳnh dịch.
- In lần 2. - H. : Lao động, 1996. - 655tr ; 19cm
KH Kho:VN96.04308, VN96.04309
132. CÚ VỌ
VÀ ĐÀN BỒ CÂU : Tiểu thuyết / Agatha Christix ; Người dịch: Vũ Đình Phòng.
- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 1999. - 302tr ; 19cm
KH Kho:VN98.04161, VN98.04160
133. NGƯỜI
ĐẸP SAY NGỦ VÀ NHỮNG TRUYỆN KHÁC : Tập truyện ngắn Nhật Bản / Yasunari
Kawabata, Yasushi Inoué, Edogawa Ranpo ... ; Mỹ Hà, Vũ Đình Phòng, Vũ Đình
Bình, Thái Hà ... dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2000. - 465tr ; 19cm
KH Kho:VN00.05670, VN00.05669
134. NGƯỜI
TÌNH CÂM : Tiểu thuyết / Guy De Cars ; Dịch: Vũ Đình Phòng. - H. : Nxb. Hội
Nhà văn, 2000. - 291tr ; 19cm
KH Kho:VN00.03429, VN00.03430
135. QUẢNG
TRƯỜNG NGÔI SAO : Tiểu thuyết / Patrick Modiano ; Vũ Đình Phòng dịch. - H.
: Văn học, 2000. - 193tr ; 19cm. - (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Pháp)
KH Kho:VN00.04425, VN00.04426
136. NGƯỜI
ĐÀN BÀ LÝ TƯỞNG : Tiểu thuyết / Guy Des Cars ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Nxb. Hội Nhà văn, 2001. - 499tr ; 19cm
KH Kho:VN01.04388, VN01.04387
137. HẠNH
PHÚC NHƯNG CÔ ĐƠN : Tiểu thuyết / Madeleine Chapsal ; Vũ Đình Phòng dịch. -
H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2001. - 481tr ; 19cm
KH Kho:VN01.04391, VN01.04392
138. PHỤC
SINH : Tiểu thuyết / Lev Tolstoi ; Dịch; Vũ Đình Phòng.... - H. : Hội Nhà
văn, 2001. - 915tr ; 19cm
KH Kho:VN01.04770, VN01.04771
139. TRUYỆN
NGẮN CHỌN LỌC / Jack London ; Vũ Đình Phòng... dịch. - H. : Văn hoá Thông
tin, 2003. - 786tr. ; 19cm
KH Kho:VN03.09728, VN03.09730,
VN03.09729
140. NHỮNG
CHIẾC ĐỒNG HỒ TREO TƯỜNG : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Vũ
Đình Phòng dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 259tr. ; 21cm KH Kho:VV11.02386, VV11.02385
141. HẠNH
PHÚC NHƯNG CÔ ĐƠN : Tiểu thuyết / Medeleine Chapsal Vũ Đình Phòng dịch. -
H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 415tr. ; 19cm
KH Kho:VN05.05183, VN05.05181,
VN05.05182
142. PHỤC
SINH : Tiểu thuyết / Lev Tolstoi ; Dịch: Vũ Đình Phòng, Phùng Uông. - H. :
Văn học, 2005. - 783tr. ; 21cm
KH Kho:VV05.08712, VV05.08711,
VV05.08713
143. 20
TRUYỆN NGẮN Ý ĐẶC SẮC / G. Bocaccio, L. Pirandello, Dino Buzzati... ; Ngọc
Quang tuyển ; Dịch: Hữu Ngọc, Vũ Đình Phòng... - H. : Thanh niên, 2008. -
331tr. ; 21cm
KH Kho:VV08.17474, VV08.17475, VV08.18065, VV08.18066
144. TÌNH
YÊU CUỘC SỐNG : Tác phẩm chọn lọc / Jack London ; Dịch: Vũ Đình Phòng... -
H. : Lao động, 2008. - 520tr. ; 19cm
KH Kho:VN08.07394, VN08.07395,
VN08.07396
145. ĐƯỢC
ĐẢM BẢO BẰNG VÀNG, LISA MẮT ĐEN… : Tập kịch Bungari - Cộng hoà dân chủ Đức
/ Đragômia Axênốp, Henmut Sacốpxki ; Dịch: Vũ Đình Phòng, Quang Chiến. - H. :
Văn hoá, 1981. - 202tr ; 19cm
KH Kho:VN82.00117, VN82.00118
146. NHỮNG
BÀI HỌC ĐẠO DIỄN CỦA XTANIXLAPXKI / Nicolai Gotsacop ; Vũ Đình Phòng dịch.
- H. : Văn hoá, 1984. - 182tr ; 19cm
KH
Kho:VN84.01938, VN84.01939
147. NGHỆ
THUẬT DIỄN VIÊN / B.E. Dakhava ; Dịch: Vũ Đình Phòng. - H. : Nxb. Hội nghệ
sĩ sân khấu Việt Nam,
1982. - 257tr ; 19cm
KH Kho:VN82.00539, VN82.00538
148. ANH
CHỒNG CỦA VỢ TÔI : Tập truyện ngắn / Luigi Pirandello ; Vũ Đình Phòng dịch.
- In lần thứ 2. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 1999. - 317tr ; 19cm KH Kho:VN99.04739, VN99.04738
149. NGHÌN
LỜI GIẢI ĐÁP VỀ PHỤ NỮ VÀ XƠ THỂ NỮ GIỚI / David Elia, Geneviève Doucet ;
Vũ Đình Phòng, Hoàng Hải dịch. - H. Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Hà nội, 1995. -
248tr ; 19cm
KH
Kho:VN95.01317
150. NGHỊ
LỰC NGƯỜI ĐÀN BÀ : Tiểu thuyết / Barbara Taylor Bradford ; Vũ Đình Phòng
dịch. - H. : Văn học, 2004. - 391tr. ; 21cm
KH Kho:VV04.11528, VV04.11529
151. TUYỂN
TẬP TRUYỆN NGẮN / Jack London ; Phạm Sông Hồng tuyển chọn ; Vũ Đình Phòng, Dương
Tường... dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 1997. - 442tr ; 19cm
KH Kho:VN97.00674, VN97.00673
152.
NGỌN THÁP HẠNH PHÚC : Tiểu thuyết /
Barbara Cartland ; Người dịch: Vũ Đình Phòng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 1997. -
351tr ; 19cm
KH Kho:VN97.00419, VN97.00420
153. DƯỚI
ÁNH SAO (Sao chiếu mệnh) : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon ; Người dịch: Vũ
Đình Phòng. - H. : Văn học, 1997. - 616tr ; 19cm. - (Văn học hiện đại Mỹ)
KH Kho:VN97.00977, VN97.00978
154. TỰ
THUẬT : Câu chuyện các thử nghiệm
của tôi với chân lý / Mohandas K. Gandhi ; Lê Ngọc, Vũ Đình Phòng... dịch.
- H. : Văn hoá thông tin, 1997. - 648tr ; 19cm
KH Kho:VN97.01845, VN97.01846
155. CHUYẾN
TÀU 16 GIỜ 50 : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng
dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thời đại, 2011. - 299tr. ; 21cm
KH Kho:VV11.02387, VV11.02388
156. NGHÌN
LỜI GIẢI ĐÁP VỀ PHỤ NỮ VÀ SỨC KHỎE NỮ GIỚI / Davit Ella ; Vũ Đình Phòng,
Hoàng Hải dịch. - H. : Phụ nữ, 1998. - 300tr ; 19cm
KH Kho:VN98.05001, VN98.05000
157. TẬP
NGHIÊN CỨU VÀ BÌNH LUẬN VĂN HỌC CHỌN LỌC / Đỗ Quang Lưu tuyển chọn và giới
thiệu. - H. : Nxb. Hà Nội. - 21cm
T.4 / Vũ Đình Phòng, Thiếu Mai, Vũ Tuấn
Anh.. . - 2001. - 374tr
KH Kho:VV02.00821,
VV02.00820
158. VĂN
HỌC PHI LÝ / Nguyễn Văn Dân khảo luận ; Dịch phần tài liệu: Nguyễn Văn Dân,
Vũ Đình Phòng... - H. : Văn hoá Thông tin ; Trung tâm Văn hoá ngôn ngữ Đông
Tây, 2002. - 620tr ; 21cm
KH Kho:VV02.05778, VV02.05779,
VV02.05780
159. GIỮA
HAI LINH HỒN và NÔ LỆ HAY NỮ HOÀNG : Tiểu thuyết / Delly ; Người dịch: Vũ
Đình Phòng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2000. - 469tr ; 19cm
KH Kho:VN00.06349, VN00.06350
160. TÁC
PHẨM CHỌN LỌC của JACK LONDON
; Dịch: Vũ Đình Phòng... - H. : Văn hoá Thông tin, 2001. - 544tr ; 19cm
KH Kho:VN00.06364, VN00.06365
161. PHỤC
SINH : Tiểu thuyết / Lev Tolstoi ; Dịch: Vũ Đình Phòng, Phùng Uông. - H. :
Nxb. Hội Nhà văn, 2005. - 776tr. ; 19cm
KH Kho:VN05.06499, VN05.06497,
VN05.06498
162. Tập
TRUYỆN NGẮN ĐẶC SẮC của JACK LONDON
; Dịch: Dương Tường, Vũ Đình Phòng.... - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2010. - 371tr.
; 21cm
KH Kho:VV10.03085, VV10.03086,
VV10.03087
163. KỊCH
VŨ ĐÌNH PHÒNG. - H. : Sân khấu, 2009. - 578tr. ; 21cm
KH Kho:VV10.00788, VV10.00789
164. SỰ PHÁT
TRIỂN CỦA SÂN KHẤU XÔ-VIẾT / Đức Kôn, Vũ Đình Phòng, Mikhain Satrốp; Nguyễn
Nam
dịch. - H. : Hội nghệ sĩ sân khấu Việt Nam, 1982. - 255tr ; 19cm
KH Kho:VN83.00040, VN83.00041
165. ĐẠO
DIỄN LÀM VIỆC VỚI DIỄN VIÊN / Nicôlai Goocsacốp, A Kocnâytrúc ; Vũ Đình
Phòng, Đặng Trần Cần dịch. - H. : Hội nghệ sĩ sân khấu Việt Nam, 1984. - 201tr ; 19cm
KH Kho:VN85.00586, VN85.00587
166. BẾN MỜ
XA: Tiểu thuyết / Reay Tannahill ; Diệu Bình, Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Phụ nữ. - 19cm
T.2 . - 1992. - 420tr
KH Kho:VN92.01834, VN92.01835
167. NGƯỜI
TÌNH CÂM : Tiểu thuyết / Guy de Cars ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Nxb. Hà
Nội, 1992. - 258tr ; 19cm
KH Kho:VN92.00966, VN92.00967
168. KHIÊU
VŨ VỚI BẦY SÓI : Tiểu thuyết / Michael Blake ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Hội nhà văn, 1992. - 342tr ; 19cm. - (Văn học hiện đại Mỹ)
KH Kho:VN92.01830, VN92.01831
169. THÁNG
MƯỜI MỘT CỦA TRÁI TIM: Tiểu thuyết hai tập / Lavyrle Spencer ; Vũ Đình
Phòng dịch. - H. : Hội nhà văn. - 19cm. - 800b
T.2. - 1995. - 286tr
KH Kho:VN95.01084, VN95.01085
170. THÁNG
MƯỜI MỘT CỦA TRÁI TIM : Tiểu thuyết hai tập / Lavyrle Spencer ; Vũ Đình
Phòng dịch. - H. : Hội nhà văn. - 19cm. - 800b
T.1. - 1995. - 315tr
KH Kho:VN95.01083, VN95.01082
171. BÍ MẬT
GIA ĐÌNH : Tiểu thuyết / Irène Frain ; Dương Linh, Vũ Đình Phòng dịch. - H.
: Hội nhà văn, 1994. - 602tr ; 19cm
KH Kho:VN95.00789, VN95.00788
172. NGƯỜI
ĐÀN BÀ NẮM QUYỀN CÔNG LÝ : Tiểu thuyết / Guy Des Cars ; Người dịch: Vũ Đình
Phòng. - H. : Hội nhà văn, 1995. - 239tr ; 19cm
KH Kho:VN95.01494, VN95.01493
173. ĐIỀU
KỲ DIỆU NHẤT : Tiểu thuyết / Brabara Taylor Bradford ; Vũ Đình Phòng dịch.
- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2000. - 705tr ; 19cm
KH Kho:VN00.06352, VN00.06351
174. SI, MÊ
& HẬN : Tiểu thuyết / Joan Collins ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Văn
học. - 19cm
T.2 . - 2000. - 348tr
KH Kho:VN01.00730, VN01.00729
175. SI, MÊ
& HẬN : Tiểu thuyết / Joan Collins, Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Văn học.
- 19cm
T.1 . - 2000. - 320tr
KH Kho:VN01.00725, VN01.00726
176.
CÁI GIÁ CỦA TỰ DO : Tiểu thuyết tình
cảm - phiêu lưu / Marcel Gobineau ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà
văn. - 19cm. - (Bộ sách: Phận má hồng)
T.3 . - 2004. - 415tr.
KH Kho:VN04.08919, VN04.08920,
VN04.08918
177. DANH
DỰ : Tiểu thuyết / Lawrence Saners ; Người dịch: Vũ Đình Phòng. - H. : Nxb.
Hội Nhà văn, 2000. - 591tr ; 19cm
KH Kho:VN01.00256, VN01.00255
178. KẺ
THẮNG ĐƯỢC HƯỞNG TẤT : Tiểu thuyết / Dieter Wellershoff ; Vũ Đình Phòng
dịch. - In lần thứ 2. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2001. - 475tr ; 19cm
KH Kho:VN01.06056, VN01.06057
179. CHUYẾN BAY FRANKFURT : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha
Christie ; Ng. dịch: Vũ Đình Phòng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2002. - 293tr ;
19cm
KH Kho:VN02.05347, VN02.05348,
VN02.05349
180. THUNG
LŨNG : Tiểu thuyết trinh thám tâm lý Anh / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng
dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2002. - 397tr ; 19cm
KH Kho:VN02.05336, VN02.05335,
VN02.05334
181. CÚ VỌ
VÀ ĐÀN BỒ CÂU : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng
dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 303tr. ; 21cm
KH Kho:VV10.19763,
VV10.19764
182. GIỜ G
: Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Thời
đại, 2011. - 327tr. ; 21cm
KH Kho:VV10.19767, VV10.19768
183. THUNG
LŨNG : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng dịch. - H.
: Thời đại, 2011. - 411tr. ; 21cm
KH Kho:VV10.19758, VV10.19759,
VV10.19760
184. TÔI VÔ
TỘI : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. :
Thời đại, 2011. - 327tr. ; 21cm
KH Kho:VV11.07065, VV11.07066,
VV11.07067
PHẦN II. SỬ DỤNG BÚT DANH “NGUYỄN
NAM”
(23 cuốn) :
185. TÌM HIỂU NGHỆ THUẬT
VIẾT KỊCH / Nguyễn Nam.
- H. : Vụ văn hoá quần chúng, 1969. - 179tr ; 19cm
Ký hiệu: VN70.00625 VN70.00624 VN70.00623
Ký hiệu: VN70.00625 VN70.00624 VN70.00623
186. TRANG PHỤC MÀU TRẮNG
: Tiểu thuyết / V. Đuđinxep; Nguyễn Nam, Thái Hà dịch. - H. : Tác phẩm
mới. - 19cm
Tập 1 . - 1988. - 311tr
Ký hiệu: VN88.04212 VN88.04211
Tập 1 . - 1988. - 311tr
Ký hiệu: VN88.04212 VN88.04211
187. ĂN MÀY KẺ CẮP :
Tiểu thuyết / Iêcuyn Sô; Người dịch: Nguyễn Nam, Nguyễn Đức Dương. - H. : Tác
phẩm mới
T.2 . - 1989. - 19cm
Ký hiệu: VN89.01611 VN89.01610
T.2 . - 1989. - 19cm
Ký hiệu: VN89.01611 VN89.01610
188. THÂM CUNG VUA CHÚA
ẤN ĐỘ / Jamani Dass ; Nguyễn Nam dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 1995.
- 274tr ; 19cm
Ký hiệu: VN95.02473 VN95.02472
Ký hiệu: VN95.02473 VN95.02472
189, BI KỊCH LẠC QUAN
/ V. Vitnhépxki ; Nguyễn Nam
dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 166tr. ; 21cm. - (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế
giới)
Ký hiệu: VV06.12366 VV06.12367
Ký hiệu: VV06.12366 VV06.12367
190. TUYẾT THÁNG TÁM
: Kịch hiện đại 3 màn, 8 cảnh / Cao Hành Kiện ; Nguyễn Nam dịch. - H. : Sân khấu, 2006. -
130tr. ; 21cm. - (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
Ký hiệu: VV06.15500 VV06.15501 VV06.15502
Ký hiệu: VV06.15500 VV06.15501 VV06.15502
191. SỐNG LẠI (Hai
tập) / Lep Tolxtôi ; Dịch: Nguyễn Nam, Phùng Uông, .... - H. : Văn
học. - 19cm
T. 1 . - 1970. - 328tr
Ký hiệu: VN71.00218
T. 1 . - 1970. - 328tr
Ký hiệu: VN71.00218
192. SỐNG LẠI / Liep
Tônxtôi ; Người dịch: Phùng Uông, Nguyễn Nam, Ngọc Ân, .... - H. : Văn học.
- 19cm. - (Tủ sách nghiên cứu)
T. 2 . - 1971. - 403tr
Ký hiệu: VN71.01400 VN71.01399
T. 2 . - 1971. - 403tr
Ký hiệu: VN71.01400 VN71.01399
193. 100 CHUYỆN TÌNH THẾ
GIỚI. - H. : Nxb. Hội Nhà văn. - 19cm
T.2 / L. Kamondi, W. Faulkner, D. Buzzati,.. ; Dịch : Nguyễn Nam, Phạm Sông Hồng, Văn Tâm, Mỹ Hà,.... - 2000. - 774tr
T.2 / L. Kamondi, W. Faulkner, D. Buzzati,.. ; Dịch : Nguyễn Nam, Phạm Sông Hồng, Văn Tâm, Mỹ Hà,.... - 2000. - 774tr
Ký hiệu: VN00.00927 VN00.00926
194. PHILUMENA MACTURANO
: Kịch ba hồi / E.Đ. Philippô ; Nguyễn Nam dịch. - H. : Viện nghiên cứu
nghệ thuật sân khấu, 1969. - 123tr ; 19cm
Ký hiệu: VN70.00154 VN70.00153 VN70.00155
195. NGƯỜI CẦM SÚNG,
CHUÔNG ĐỒNG HỒ ĐIỆN KREMLI, KHÚC THỨ BA BI TRÁNG : Nikôlai Pôgôđin ; Thế Lữ, Nguyễn Nam
dịch. - H. : Văn học, 1970. - 303tr ; 19cm
Ký hiệu: VN70.04083 VN70.04084 VN70.04085
196. CHUYỆN KỲ LẠ TRONG
PHÒNG KHÁCH / G.H. Laoxơn ; Nguyễn Nam dịch. - H. : Vụ Nghệ thuật sân
khấu, 1966. - 135tr ; 19cm
Ký hiệu: VN66.02811 VN66.02813 VN66.02812
Ký hiệu: VN66.02811 VN66.02813 VN66.02812
197. ĐOÀN TÀU BỌC SẮT
14-69 : Kịch bốn hồi tám cảnh / Phơxêvôlốt Ivanốp ; Người dịch: Nguyễn Nam. - H. : Vụ
Nghệ thuật sân khấu, 1966. - 216tr ; 19cm
Ký hiệu: VN66.02809 VN66.02808 VN66.02810
Ký hiệu: VN66.02809 VN66.02808 VN66.02810
198. VỞ BI KỊCH LẠC QUAN
: Kịch ba hồi / V. Vítnhépxki ; Nguyễn Nam dịch. - H. : Văn học, 1960. -
111tr ; 19cm
Ký hiệu: VN61.06599 VN61.06600
Ký hiệu: VN61.06599 VN61.06600
199. MỘT CÂU CHUYỆN Ở IẾC
CÚT : Kịch hai phần / A. Acbudốp ; Nguyễn Nam dịch. - H. : Văn học, 1961. -
126tr ; 19cm
Ký hiệu: VN61.03517
Ký hiệu: VN61.03517
200. ĂN MÀY KẺ CẮP :
Tiểu thuyết (Hai tập) / Iêcuyn Sô; Người dịch: Nguyễn Nam, Nguyễn Đức Dương. - H. : Tác
phẩm mới
T.1 . - 1989. - 19cm
Ký hiệu: VN89.01098 VN89.01097
T.1 . - 1989. - 19cm
Ký hiệu: VN89.01098 VN89.01097
201. PHỤC SINH : Tiểu
thuyết 2 tập / Liep Tônxtôi; Phùng Uông, Nguyễn Nam, Ngọc Ân, Mộc Nghĩa dịch. - In
lần thứ 3. - H. Minh Hải. - 19cm. - (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Nga).
- 14000đ. - 1500b
T.1. - 1993. - 311tr
Ký hiệu: VN94.02086 VN94.02087
T.1. - 1993. - 311tr
Ký hiệu: VN94.02086 VN94.02087
202. PHỤC SINH : Tiểu
thuyết 2 tập / Liep Tônxtôi; Phùng Uông, Nguyễn Nam, Ngọc Ân, Mộc Nghĩa dịch. - In
lần thứ 3. - H. Minh Hải : Nxb. Mũi Cà Mau. - 19cm. - (Văn học cổ điển nước
ngoài. Văn học Nga). - 18000đ. - 1500b
T.2. - 1993. - 403tr
Ký hiệu: VN94.02088 VN94.02089
T.2. - 1993. - 403tr
Ký hiệu: VN94.02088 VN94.02089
203. PLATON KRÊTSET :
Kịch 3 hồi 5 cảnh / A. Kônâytsúc ; Nguyễn Nam dịch. - H. : Văn học, 1961. -
94tr ; 19cm
Ký hiệu: VN61.41184 VN61.41183 VN61.41182 VN61.41185
Ký hiệu: VN61.41184 VN61.41183 VN61.41182 VN61.41185
204. TUYỂN TẬP KỊCH NGẮN
CỦA LIÊN XÔ / P. Ianxip, A. Ulianinxki, L. Lentsơ... ; Dịch: Nguyễn Nam. -
H. : Vụ nghệ thuật sân khấu, 1968. - 156tr ; 19cm
Ký hiệu: VN68.01274 VN68.01275
Ký hiệu: VN68.01274 VN68.01275
205. NHỮNG NĂM THÁNG TRÔI
QUA / A. AcBudốp ; Nguyễn Nam
dịch. - H. : Vụ nghệ thuật sân khấu, 1966. - 175tr ; 19cm
Ký hiệu: VN67.00427 VN67.00426 VN67.00428
Ký hiệu: VN67.00427 VN67.00426 VN67.00428
206. BỨC TRANH MÙA GẶT
/ Hoàng Việt, Trần Vượng, Nguyễn Nam, Hoàng Lan Châu.... - H. : Vụ nghệ thuật
sân khấu, 1967. - 172tr ; 19cm
Ký hiệu: VN67.02423 VN67.02424 VN67.02425
Ký hiệu: VN67.02423 VN67.02424 VN67.02425
207. VĂN HÓA NGHỆ THUẬT
THẾ KỶ XX - Những hiện tượng - trào
lưu nhân vật tiêu biểu trong 100 năm qua / Nguyễn Nam, Lưu Huy Khánh b.s. - H. : Văn
học, 1999. - 525tr ; 21cm
Ký hiệu: VV99.03733 VV99.03732
Ký hiệu: VV99.03733 VV99.03732
*
PHẦN III. SỬ DỤNG BÚT DANH “QUỲNH DUNG”
(Tổng cộng 19
cuốn) :
208. HẬN
TÌNH TỈNH LẺ : Truyện vụ án / G. Gazđanov, N. Bogoslovski, F. Molnar... ;
Tuyển chọn và dịch: Hằng Minh, Quỳnh Dung. - H. : Công an nhân dân, 1999. -
287tr ; 19cm. - (Những vụ án nổi tiếng thế giới)
KH Kho:VN99.01153,
VN99.01154
209. HOA
VIOLET NGÀY THỨ TƯ : Tập truyện tình thế giới / F. S. Figerald, A.
Mauroiss, V. Kondratiev; Dịch: Vũ Đình Bình... - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb.
Hội Nhà văn, 2004. - 354tr. ; 19cm
KH Kho:VN04.03970, VN04.03971,
VN04.03972
210. GIỮA
HAI LINH HỒN : Tiểu thuyết / M. Delly ; Quỳnh Dung dịch. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 1993. - 251tr ; 19cm
KH Kho:VN93.01081,
VN93.01080
211. VÒNG
ĐỜI MÊ HOẶC : Tiểu thuyết / Sigurd Hoel ; Quỳnh Dung dịch. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 1997. - 584tr ; 19cm
KH Kho:VN98.00456, VN98.00457
212. HOA
VIOLET NGÀY THỨ TƯ : Tập truyện tình thế giới / X. Phitgiêrôn, A. Maurois,
V. Cônđrachep... ; Dịch: Vũ Đình Bình, Quỳnh Dung... ; Phạm Sông Hồng tuyển
chọn. - In lần thứ 2. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 1999. - 359tr ; 19cm
KH Kho:VN99.02274,
VN99.02275
213. NGƯỜI
ĐÀN BÀ NGÃ XUỐNG BIỂN : Tiểu thuyết / Anthony Berkeley; Quỳnh Dung dịch. -
H. : Công an nhân dân, 1994. - 247tr ; 19cm
KH Kho:VN94.00460, VN94.00459
214. TRĂNG
SOI ĐÁY NƯỚC : Tuyển tập truyện ngắn thế giới chọn lọc / A. Platonov, Bryan
Mac Mahon, Luigi Pirandello... ; Đoàn Tử Huyến dịch. - H. : Quân đội nhân dân,
1998. - 539tr ; 19cm
KH Kho:VN98.01805, VN98.01806
215. VÒNG
ĐỜI MÊ HOẶC : Tiểu thuyết / Sigurd Hoel; Quỳnh Dung dịch. - H. : Tác phẩm
mới, 1989. - 471tr ; 19cm
KH Kho:VN89.00509, VN89.00508
216. TUYỂN
TẬP TRUYỆN NGẮN THẾ GIỚI CHỌN LỌC - H. : Nxb. Hội Nhà văn. - 19cm. - (Văn
học nước ngoài)
T.3 / L. Climalba, D. Buzzati,
Birandello... ; Thuý Toàn...dịch. - 2002. - 665tr
KH Kho:VN02.03065, VN02.03066
217. ANH
CHỒNG CỦA VỢ TÔI : Tập truyện ngắn / Luigi Pirandello; Quỳnh Dung dịch. -
H. : Tác phẩm mới, 1989. - 229tr. ; 19cm
KH Kho:VN89.01157, VN89.01158
218. GIƯA
HAI LINH HỒN : Tiểu thuyết / M. Delly ; Quỳnh Dung dịch. - H. : Nxb. Hội
Nhà văn, 1999. - 251tr ; 19cm
KH Kho:VN99.04405, VN99.04406
219. SI MÊ
: Tiểu thuyết / M.G. Brown ; Quỳnh Dung dịch. - H. : Nxb. Hà nội, 1994. - 251tr
; 19cm
KH Kho:VN94.03196, VN94.03197
220. 100
TRUYỆN NGẮN HAY NGA / Nhóm tuyển chọn: Ngô Văn Phú, Vũ Đình Bình, Phạm Sông
Hồng.... - H. : Nxb. Hội nhà văn. - 19cm
T.4/E. Shukshin, M. Sholokhov, M.
Sholonkhin... ; Người dịch : Quỳnh Dung . - 1998. - 738tr
KH Kho:VN98.04717,
VN98.04716
221. NGƯỢC
DÒNG : tiểu thuyết tư liệu / Ghigiecmô Atiax ; Quỳnh Dung dịch. - H. : Tác
phẩm mới, 1979. - 240tr ; 19cm
KH Kho:VN80.00253,
VN80.00254
222. NHỮNG
TRUYỆN NGẮN LÃNG MẠN ITALIA / Albade Cespedes, Barbara Garlaschelli, Côrađô
Anvarô ; Ng. dịch: Quỳnh Dung, Lê Sơn, Ngô Tự Lập. - H. : Lao động, 2002. -
394tr ; 19cm
KH Kho:VN02.04138, VN02.04140,
VN02.04139
223. MẶT
TRỜI, ÔNG GIÀ VÀ CÔ GÁI : Tập truyện ngắn / V. Sucsin; Quỳnh Dung... dịch.
- In lần thứ nhất. - H. : Tác phẩm mới, 1987. - 255tr ; 19cm
KH Kho:VN88.00363, VN88.00364
224. NGHỆ
THUẬT CẮM HOA / Quỳnh Dung soạn theo tài liệu của Pháp và Nhật. - H. : Mỹ
thuật, 1992. - 64tr : minh hoạ ; 19cm
KH Kho:VV92.00081, VV92.00080
225. HOA
VIOLET NGÀY THỨ TƯ : Tập truyện tình thế giới / Xcốt Phítgiêrôn, A. Maurois,
V. Conđrachep... ; Vũ Đình Bình... dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 1997. - 359tr
; 19cm
KH Kho:VN97.01980, VN97.01981
226. CÒN
SỐNG CÒN YÊU : Truyện ngắn / I. Naghibin, V. Rasputin, E. Sucsin ; Vũ Đình
Bình, Vũ Việt, Quỳnh Dung dịch ; Bùi Việt Thắng tuyển chọn. - H. : Nxb. Hà Nội,
2003. - 262tr ; 19cm. - (Truyện ngắn Nga hiện đại)
KH Kho:VN03.04204, VN03.04203,
VN03.04205
*
PHẦN IV. SỬ DỤNG BÚT DANH “TRẦN ĐÔNG”
(4 cuốn) :
227. TÌNH YÊU
KHÔNG PHẢI TRÒ ĐÙA : Kịch ba hồi / Muy Xê ; Trần Đông dịch. - H. : Sân
khấu, 2006. - 149tr. ; 21cm. - (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
Ký hiệu: VV06.12336 VV06.12337
Ký hiệu: VV06.12336 VV06.12337
228. CÁI CHẾT CỦA NGƯỜI
CHÀO HÀNG / Áctơ Milơ ; Trần Đông dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 274tr. ;
21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)
Ký hiệu: VV06.17215 VV06.17216 VV06.17217
Ký hiệu: VV06.17215 VV06.17216 VV06.17217
229. KỊCH AC-TƠ MI-LƠ
/ Arthur Miler ; Người dịch: Trần Đông, Nguyễn Lan. - H. : Vụ nghệ thuật sân
khấu, 1966. - 268tr ; 19cm
Ký hiệu: VN66.03006 VN66.03007 VN66.03005
Ký hiệu: VN66.03006 VN66.03007 VN66.03005
230. LORENZACCIO : Kịch năm hồi / Muy Xê ; Trần Đông dịch. - H. : Sân
khấu, 2006. - 338tr. ; 21cm. - (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
Ký hiệu: VV06.12350 VV06.12351
Ký hiệu: VV06.12350 VV06.12351
*
PHẦN V. SỬ DỤNG BÚT DANH “LÊ BẮC”
(2 cuốn) :
231. EGO BULƯTSOV :
Kịch ba hồi / Macxim Gorki ; Lê Bắc dịch. - H. : Vụ nghệ thuật sân khấu, 1967.
- 181tr ; 19cm
Ký hiệu: VN67.01565 VN67.01563 VN67.01564
Ký hiệu: VN67.01565 VN67.01563 VN67.01564
232. EGO BULƯTSOV /
Macxim Gorki ; Lê Bắc dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 131tr. ; 21cm. - (Tủ sách
“KIỆT TÁC SÂN KHẤU THẾ GIỚI”)
Ký hiệu: VV06.12328 VV06.12329
Ký hiệu: VV06.12328 VV06.12329
HẾT
*
*
Nhà xuất bản Sân khấu xin trân trọng giới thiệu với bạn đọc một số sáng tác tiêu biểu của nhà viết kịch Vũ Đình Phòng.
*
THAM KHẢO :
LỜI NHÀ XUẤT BẢN
Giữa những nhà hoạt động nghệ thuật sân khấu đương đại, anh
Vũ Đình Phòng giữ một vẻ khiêm nhường, lặng lẽ. Tên anh ít xuất hiện trên các
băng rôn quảng cáo hay panô dựng trước các nhà hát. Anh ít gặp gỡ các phóng
viên báo, ít trả lời các phỏng vấn, ít có mặt ở các hội thảo để đọc các tham
luận. Anh gần như mai danh ẩn tích giữa một hoạt động nghệ thuật thường bao giờ
cũng cần đến ánh đèn màu và những tiếng vang vọng.
Tham gia cách mạng từ khi còn ở tuổi thiếu niên, là liên lạc
nội thành Hà Nội. Năm mười sáu tuổi gia nhập quân đội, trở thành anh bộ đội Cụ
Hồ, và đi cho đến kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân xâm lược Pháp… Vào
những năm 60, xét khả năng và nguyện vọng, được cử sang tu nghiệp tại một học
viện sân khấu, uy tín ở Maxcơva, khoa đạo diễn… Có thể nói, con đường của nhà
hoạt động sân khấu Vũ Đình Phòng là một trong những điển hình cho con đường của
nhiều nhà hoạt động nghệ thuật Việt Nam đương đại. Chính thế hệ nghệ sĩ này đã
hình thành vững chắc tính chuyên nghiệp, tính hiện đại, để hội nhập cùng thế
giới cho nền nghệ thuật chúng ta. Ở đây không chỉ là kiến thức, tri thức mà còn
là sự từng trải cuộc đời, là ý thức dân tộc, ý thức cách mạng, để xây dựng một
nền nghệ thuật mới, thay đổi hoàn toàn về chất, một nền nghệ thuật cách mạng,
phục vụ cho một quần chúng rộng lớn, quần chúng cách mạng. Ta có thể hiểu thêm
vì sao, bên cạnh công việc dàn dựng của một đạo diễn, công việc của một nhà
sáng tác kịch bản, Vũ Đình Phòng còn là một dịch giả dịch giới thiệu rất nhiều
những thành tựu sân khấu tiêu biểu của thời đại, chuyển rất nhiều những kinh
nghiệm quý báu của nền sân khấu rộng lớn và phong phú của thế giới vào Việt
Nam. Còn có bút danh Nguyễn Nam,
anh đã dịch hàng trăm vở kịch trong đó có những nền kịch, những tác giả kịch đã
ảnh hưởng tốt đẹp đến sân khấu chúng ta trong mấy thập kỉ vừa qua. Chúng ta hãy
nhớ lại rất nhiều vở của A.Acbudôp, rồi A.Parnix với Hòn đảo thần Vệ Nữ…
Vũ Đình Phòng sáng tác không nhiều. anh chỉ viết khoảng hơn
mươi vở kịch. Nhưng đó là những vở kịch mang những vấn đề mà thời đại đang quan
tâm. Những vở kịch gắn với đời sống và với chính tác giả. Nó mang hơi thở của
thời anh sống, những gì anh trải nghiệm. Và dù cho anh có đi vào lịch sử, dã
sử, thì điều quan tâm của anh vẫn là để giải thích hiện tại, bày tỏ mối lo âu
và tình yêu của anh với hiện tại…
Một điều dễ nhận thấy trong những trang viết của tác giả Vũ
Đình Phòng là tính biện chứng tâm lí của nhân vật, là chiều sâu tư tưởng của
tính cách nhân vật, là những đối thoại thâm trầm, kín đáo, tinh tế. Điều này
cắt nghĩa vì sao những sáng tác của anh không chỉ lôi cuốn ta trên sàn diễn mà
còn đem lại thú vị cho ta khi đọc và suy ngẫm. Nhà văn và nhà sáng tác kịch bản
trong tác giả Vũ Đình Phòng luôn là sự thống nhất.
Một cuộc đời khiêm nhường lặng lẽ, nhưng là một cuộc đời đã
làm được rất nhiều. Nghệ sĩ đạo diễn – nhà văn, nhà viết kịch Vũ Đình Phòng có
cuộc đời như thế.
*
Nhà xuất bản Sân khấu xin trân trọng giới thiệu với bạn đọc một số sáng tác tiêu biểu của nhà viết kịch Vũ Đình Phòng.
_______
GHI CHÚ CỦA Vũ Đình Phòng
"LỜI NHÀ XUẤT BẢN" này
(in vào đầu tập kịch của tôi in năm 1997), không ghi tên người
viết,, nhưng tôi đoán rất có thể của NGÔ THẾ OANH, vì anh là
người "chịu trách nhiệm bản thảo" theo như ghi ở cuối
sách. Thêm nữa, văn phong và ngôn từ rất giống nhiều trang viết
khác của anh mà tôi đã được đọc. Nếu đúng như thế, tôi rất
cảm ơn anh, vì tuy ít hơn tôi gần hai chục tuổi nhưng anh vẫn có
những nhận xét tôi nghĩ là xác đáng và đầy thiện ý.
Cảm ơn ad đã đăng bài.
Trả lờiXóaEm cũng đang tìm quyển "Tìm hiểu nghệ thuật viết kịch/ Nguyễn Nam (1969) mà chưa thấy ở đâu cả.